Từ Tiếng Anh Hay Gặp Khi Kiểm Thử
Mình sẽ update dần dần những từ tiếng anh hay gặp khi kiểm thử giúp bạn có vốn từ
Mình chỉ note tên tiếng anh hay gặp và nó sử dụng ở đâu lưu ý gì - mình không dịch sang tiếng Việt đâu, hí hí
- Recommend
- Spec
- Browse: thường tester sẽ kiểm tra trên các Browse có hiển thị đúng với tài liệu hay không
- Title bar
- Message dialogue
- warning, caution, information , question
- Mouse pointer: Xác nhận con trỏ chuột hiển thị theo theo đúng mô tả trong spec
- Status bar: Xác nhận thông tin hiển thị ở Status bar theo đúng mô tả trong spec
- Scroll: khi Scroll sẽ hiển thị đầy đủ dữ liệu( thường sẽ đối chiếu với dữ liệu trả ra ở Database)
- Header
- Footer
- Label
- Text
- Format: Những setting thay đổi format tự động khi nhập nội dung vào text box theo đúng mô tả
- Size
- Display / Undisplay
- Control
- Default
- Mouse over (chỉ con trỏ chuột vào)
Active/Inactive
- Default control: Ngay sau khi mở màn hình, việc hiển thị / không hiển thị, active / không active các text box trên màn hình theo đúng mô tả
- Masking: Khi nhập nội dung, nội dung đã nhập vào sẽ hiển thị thành ●
- Form: sử dụng để viết cho toàn bộ các trường thuộc form đó( vidu form Đăng Nhập, chứa các trường Username, email,..) chứ không có form Username nha
Để lại một câu trả lời
Để làm việc được tốt bạn hãy hiểu về mục đích, luồng hoạt động của nó, sau đó mới là tìm hiểu sử dụng công cụ hỗ trợ nó. Blog của mình sẽ hướng các bạn sinh viên và các bạn trái ngành đi từ đầu hiểu bản chất cơ bản vững chắc sau đó là mở rộng hơn